Phục vụ Quản Lý Nhà nước
Vinacontrol là tổ chức được các cơ quan Quản lý Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành chỉ định là tổ chức thực hiện giám định, kiểm định, thử nghiệm và chứng nhận đối với nhiều loại hàng hoá và sản phẩm.
Vinacontrol hỗ trợ đánh giá và chứng nhận sự phù hợp của hàng hoá đối với các quy định của Nhà nước về chất lượng, an toàn và một số tiêu chí bắt buộc khác.
Bên cạnh việc hỗ trợ về dịch vụ, Vinacontrol sẽ tư vấn hỗ trợ để đảm bảo dịch vụ được thực hiện tối ưu về thời gian và chi phí.
Danh sách đối tượng mặt hàng Vinacontrol được chỉ định thực hiện kiểm tra chuyên ngành phục vụ Quản lý Nhà Nước:
Năng lực của Vinacontrol được các cơ quan quản lý Nhà nước công nhận thông qua việc chỉ định thực hiện các dịch vụ giám định/ thử nghiệm theo yêu cầu như sau:
- Giám định hàng hóa xuất nhập khẩu phục vụ quản lý nhà nước do Cục Hải quan Thành phố Hà Nội - Tổng cục Hải quan cấp.
- Giám định công nghệ dự án đầu tư do Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội cấp.
Lĩnh vực/hàng hóa | Cơ quan chỉ định | Đơn vị được chỉ định | Phạm vi được chỉ định |
Bộ Công Thương | |||
An toàn thực phẩm | Bộ Công Thương | Kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương | |
Kiểm nghiệm an toàn thực phẩm phục vụ Quản lý Nhà nước | |||
Dệt may | Bộ Công Thương | Giám định/ chứng nhận chất lượng dệt may theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 01:2017/BCT | |
Khăn giấy và giấy vệ sinh | Bộ Công Thương | Thử nghiệm các sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh phù hợp với QCVN 09:2015/BCT | |
Bộ Khoa Học và Công Nghệ | |||
Máy móc thiết bị nhập khẩu đã qua sử dụng | Bộ Khoa Học và Công Nghệ |
Tổ chức thực hiện giám định đối với:
Theo Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg
|
|
Phương tiện đo, chuẩn đo lường | Tổng cục đo lường chất lượng |
Cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
|
Thép | Tổng cục đo lường chất lượng | Chứng nhận, giám định chất lượng đối với lô sản phẩm, hàng hóa là thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN | |
Chứng nhận thép không gỉ phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 20:2019/BKHCN theo phương thức 7 | |||
Chứng nhận thép làm cốt bê tông (trừ thép dự ứng lực) phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 7:2019/BKHCN theo phương thức 7 | |||
Chứng nhận thép làm cốt bê tông (trừ thép dự ứng lực) phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 7:2019/BKHCN theo phương thức 5 | |||
Chứng nhận, giám định chất lượng đối với lô sản phẩm, hàng hóa là thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Chứng nhận sản phẩm, hàng hóa theo phương thức 7 đối với thép làm cốt bê tông và thép không gỉ |
|||
Trung tâm Phân tích và thử nghiệm 1 Vinacontrol | Thử nghiệm thép theo danh mục được chỉ định | ||
Trung tâm Phân tích và thử nghiệm 2 Vinacontrol | Thử nghiệm thép theo danh mục được chỉ định | ||
Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh | Thử nghiệm lĩnh vực Hóa học theo danh mục được chỉ định | ||
Khí dầu mỏ hóa lỏng | Tổng cục đo lường chất lượng | Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh | Thử nghiệm, chứng nhận theo phương thức 7 sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN8:2012/BKHCN và quy định phát luật hiện hành |
Thử nghiệm và Chứng nhận theo phương thức 7 sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng sử dụng làm khí đốt dân dụng và khí đốt công nghiệp phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN8:2019/BKHCN và quy định phát luật hiện hành | |||
Tổ chức đánh giá sự phù hợp đối với sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN8:2019/BKHCN và quy định phát luật hiện hành | |||
Vinacontrol Hà Nội | Chứng nhận theo phương thức 7 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành | ||
Bồn bể chứa | Tổng cục đo lường chất lượng | Tập đoàn Vinacontrol | Kiểm định phương tiện đo đối với Bể trụ đứng và Bể trụ ngang |
Xăng & nhiên liệu Diesel | Tổng cục đo lường chất lượng | Thử nghiệm đối với lĩnh vực xăng và nhiên liệu diesel | |
Dầu nhờn động cơ đốt trong | Tổng cục đo lường chất lượng | Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh | Chứng nhận sản phẩm dầu nhờn động cơ đốt trong phù hợp QCVN 14:2018/BKHCN và sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN theo phương thức 7. |
Điện - điện tử | Tổng cục đo lường chất lượng | Vinacontrol Hà Nội | Chứng nhận theo phương thức 7 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành |
Vinacontrol Hải Phòng |
Chứng nhận theo phương thức 7 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành |
||
Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh | Chứng nhận theo phương thức 7 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành | ||
An toàn thực phẩm | Tổng cục đo lường chất lượng | Giám định dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doann thực phẩm. | |
VietGap | Tổng cục đo lường chất lượng | Chứng nhận VietGap | |
Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn | |||
Phân bón | Cục Trồng trọt | TT phân tích và thử nghiệm 1 - Vinacontrol
TT phân tích và thử nghiệm 2 – Vinacontrol Phòng thí nghiệm Vinacontrol Quảng Ninh Phòng thí nghiệm Vinacontrol Hải Phòng Phòng thí nghiệm Vinacontrol Đà Nẵng. |
Phòng kiểm nghiệm phân bón |
Chứng nhận hữu cơ | Cục Trồng trọt | Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh | Chứng nhận sản phẩm trồng trọt phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia |
An toàn tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong nông lâm sản An toàn thực phẩm |
Cục Bảo vệ thực vật | Phòng thử nghiệm về thuốc bảo vệ thực vật/ dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông, lâm sản | |
Thức ăn chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi | Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh | Chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm xuất khẩu, nhập khẩu |
Chứng nhận hợp quy lĩnh vực thức ăn chăn nuôi | |||
Phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm | |||
Tổng Cục Thủy Sản | TT phân tích và thử nghiệm 1 - Vinacontrol | Thử nghiệm lĩnh vực thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | |
Khử trùng | Cục Bảo vệ thực vật | Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng container bằng Methyl Bromide theo tiêu chuẩn AFAS | |
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | |||
Phân bón | Cục Bảo vệ thực vật |
TT Phân tích và thử nghiệm 1 - Vinacontrol |
Phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực phân bón |
Chỉ định tổ chức thử nghiệm phân bón | |||
Chứng nhận hợp quy sản phẩm phân bón phù hợp với quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 về quản lý phân bón | |||
Vinacontrol Hải Phòng | Ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | ||
Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh | |||
Bộ Y tế | |||
An toàn thực phẩm | Bộ Y tế | Kiểm tra Nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y Tế | |
Thiết bị y tế | Bộ Y tế | Vinacontrol Hà Nội | Phân loại trang thiết bị y tế |
Bộ Tài Nguyên và Môi Trường | |||
Phế liệu nhập khẩu | Bộ Tài nguyên & Môi trường | Giám định phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
Bộ Giao Thông Vận Tải | |||
Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động | Bộ Giao thông vận tải | Vinacontrol CE | Đánh giá sự phù hợp đối với thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động theo QCVN 104:2019/BGTVT |
Bộ Xây Dựng | |||
Vật liệu xây dựng | Bộ Xây dựng | Vinacontrol CE | Thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD |
TT Phân tích và thử nghiệm 2 - Vinacontrol | Thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng LAS- XD 1235 |